Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 2 ≤ 3x ⇔ x ≤ 3
B. 1 x < 0 ⇔ x ≤ 1
C. x + 1 x 2 ≥ 0 ⇔ x + 1 ≥ 0
D. x + x ≥ x ⇔ x ≥ 0
[2] Cho hai tập hợp A = { x ∈ R | 3x -1 >= 2; 3-x > 1 }; B = [ 0; 3]. Khẳng định nào sau đay là đúng?
A. \(C_BA\) = { 0; 2; 3 } B. \(C_BA\) = [ 2; 3 ] C. \(C_BA\) = [ 0; 1 ) D. \(C_BA\) = [ 0; 1 ) ∪ [ 2; 3 ]
3x-1>=2 và 3-x>1
=>x<2 và 3x>=3
=>1<=x<2
=>A=[1;2)
B=[0;3]
\(C_BA=B\text{A}=\left[2;3\right]\)
=>Chọn B
Câu4 :Cho hàm số y = f(x) = 2x. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(0) = 0 B. f(1) = 6 C. f(-1) = 10 D. f(2) = -4 Câu 5:Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = x2 ( x bình phương) Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(1) = 6 Câu6:Cho hàm số y = f(x) = 2 + 8x. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(0) = 0 B. f(1) = 10 C. f(-1) = 10 D. f(2) = -4 Câu7:Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = 2x. Tính f(-5) + f(5). KẾT QUẢ ĐÚNG LÀ A. 0 B. 25 C. 50 D. 10
Cho tam thức f(x) = \(2x^2-3x+1\) . Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?
A,f(x) > 0 với \(\forall x\in\left(\dfrac{1}{2};1\right)\)
B,\(f\left(x\right)>0\) với \(\forall x\in\left(-\infty;1\right)\)
C, f(x) < 0 với \(\forall x\in\left(-\infty;1\right)\cup\left(2;+\infty\right)\)
D,f(x) >0 với \(\forall x\in\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right)\cup\left(1;+\infty\right)\)
\(\text{f(x)}\)\(\text{>0}\)\(\text{⇔}\)\(\text{2x}\)2\(\text{-3x+1}\)\(>0\)⇔\(\left\{{}\begin{matrix}x>1\\x< \dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
⇒x∈(−∞;\(\dfrac{1}{2}\))∪(1;+∞)
Cho biểu thức f(x) = (-x + 1)(x - 2). Khẳng định nào sau đây đúng: A. f(x) < 0, ∀x ∈ (1; +∞) B. f(x) < 0, ∀x ∈ (-∞; 2) C. f(x) > 0, ∀x ∈ R D. f(x) > 0, ∀x ∈ (1; 2)
Cho các tập hợp A = {x ∈ R: x2 + 4 = 0}; B = {x ∈ R: (x2 - 4)(x2 + 1) = 0}; C = {-2; 2}; D = {x ∈ R: |x| < 2}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A ⊂ B.
B. C ⊂ A.
C. D ⊂ B.
D. D ⊂ C.
Đáp án: A
Vì x2 + 4 > 0 ∀x ∈ R nên A = ∅.
(x2 - 4)(x2 + 1) = 0 ⇔ (x2 - 4) = 0 ⇔ x = ±2 nên B = {-2; 2}.
|x| < 2 ⇔ -2 < x < 2 nên D = (-2; 2).
=> A ⊂ B = C ⊂ D.
Cho hàm số y = x + 3 x - 3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng - ∞ ; 3 và 3 ; + ∞
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng - ∞ ; 3 và 3 ; + ∞
C. Hàm số nghịch biến trên R \ 3
D. Hàm số đồng biến trên R \ 3
Cho hàm số y = x + 3 x + 2 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ℝ
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( - ∞ ; - 2 ) ∪ ( - 2 ; + ∞ )
C. Hàm số đồng biến trên ℝ \ { 2 }
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( - ∞ ; - 2 ) và ( - 2 ; + ∞ )
Cho hàm số 3 x - 1 - 2 + x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên ℝ
B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng - ∞ ; 2 v à 2 ; + ∞
D. Hàm số luôn nghịch biến các khoảng - ∞ ; - 2 v à - 2 ; + ∞
Đáp án B
Ta có: y = 3 x - 1 x - 2 ⇒ y ' = - 5 x - 2 2 < 0 ∀ x ≠ 2
Do đó hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Cho a > 0 , a ≠ 1 , x , y là hai số thực khác 0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. log a x 2 = 2 log a x
B. log a x y = log a x + log a y
C. log a x + y = log a x + log a y
D. log a x y = log a x + log a y
Cho a > 0, a ≠ 1,x,y là hai số thực khác 0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. log a x 2 = 2 log a x
B. log a x y = log a x + log a y
C. log a x + y = log a x + log a y
D. log a x y = log a x + log a y
Đáp án D
Ta có log a x y = log a x + log a y